LỊCH SỬ HÌNH THÀNH CÔNG TY:

Được thành lập bắt đầu từ nhóm Kỹ sư xây dựng tốt nghiệp trường Đại học Bách Khoa Thành phố Hồ Chí Minh và nhóm Kiến trúc sư tốt nghiệp trường Đại học Kiến Trúc Thành phố Hồ Chí Minh. Sau 8 năm làm việc thực tế trong ngành xây dựng chuyên thiết kế và thi công xây dựng các công trình nhà phố, biệt thự, nhà xưởng và nhà văn phòng cho thuê. Với kiến thức chuyên môn lý thuyết vững chắc và kinh nghiệm thi công thực tế, cộng với sự mong muốn không ngừng của Chúng tôi về việc tạo ra các giá trị bền vững cho xã hội cả về giá trị vật chất và giá trị tinh thần cho mỗi dự án công trình xây dựng, Chúng tôi đồng lòng quyết định thành lập Công ty TNHH Kỹ thuật xây dựng và Thương mại Lộc Trần, và đã được sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh lần đầu vào ngày 06 tháng 11 năm 2017.

Công ty chúng tôi tuy bắt đầu chỉ là một team nhỏ những Anh Em Kỹ sư và Kiến trúc sư, nhưng năng lực về chuyên môn của mỗi thành viên rất cao và họ luôn trưởng thành đi lên từ các dự án đã thực hiện hoàn chỉnh trên nền tảng lý thuyết vững chắc được đào tạo tại mái trường Đại học. Chúng tôi cảm thấy vô cùng hạnh phúc khi kết quả công việc của Team luôn được Khách hàng đánh giá cao vì Team chúng tôi thật sự đã đóng góp công sức vào sự thành công của các dự án của Khách hàng.

DỊCH VỤ CHÍNH CỦA CÔNG TY:

  • + Thiết kế các công trình xây dựng như: nhà phố, biệt thự, nhà xưởng, nhà văn phòng.

(Bao gồm thiết kế kiến trúc, thiết kế kết cấu, thiết kế điện nước, khái toán tổng mức đầu tư, dư toán chi tiết công trình, mô hình thiết kế 3D ngoại thất và nội thất)

  • + Thi công các công trình xây dựng như: nhà phố, biệt thự, nhà xưởng, nhà văn phòng, giao thông đường bộ.
  • + Cải tạo, sửa chữa các công trình xây dựng như: nhà phố, biệt thự, nhà xưởng, nhà văn phòng, giao thông đường bộ.
  • + Giám sát thi công các công trình xây dựng như: nhà phố, biệt thự, nhà xưởng, nhà văn phòng.
  • + Xin phép xây dựng các công trình xây dựng như: nhà phố, biệt thự, nhà xưởng, nhà văn phòng.
  • + Lập hồ sơ dự toán xây dựng các công trình xây dựng như: nhà phố, biệt thự, nhà xưởng, nhà văn phòng.
  • + Cung cấp giải pháp thiết kế và thi công xây dựng nhà xưởng bằng bê tông cốt thép đúc sẵn lắp ghép vượt nhịp lớn.
  • + Cung cấp giải pháp thiết kế và thi công xây dựng tầng hầm trong trường hợp không dùng cừ vay chắn đất.
  • + Cung cấp giải pháp thiết kế và thi công xây dựng gia cường kết cấu công trình hiện hữu.
  • + Cung cấp dịch vụ tư vấn thiết kế công trình theo tổng chi phí được yêu cầu (tối ưu chi phí xây dựng theo phương pháp vật liệu tương ứng + tối ưu kết cấu + tối ưu biện pháp thi công)

PHÁP LÝ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG:

  • + Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình Dân dụng, nhà công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật: hạng III
  • + Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình Dân dụng, công nghiệp: hạng III
  • + Thi công công tác xây dựng công trình Dân dụng, nhà công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật, giao thông (đường bộ): hạng III
  • + Thi công lắp đặt thiết bị vào công trình Dân dụng: hạng III
Thiet-ke-xay-dung-loc-tran-giay-phep-kinh-doanh-3
Giấy phép kinh doanh Công ty TNHH Kỹ thuật xây dựng và Thương mại Lộc Trần
Thiet-ke-xay-dung-loc-tran-giay-phep-kinh-doanh-4
Giấy phép kinh doanh Công ty TNHH Kỹ thuật xây dựng và Thương mại Lộc Trần
Thiet-ke-xay-dung-loc-tran-chung-chi-nang-luc-hoat-dong-xay-dung-1
Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng Công ty Thiết kế xây dựng Lộc Trần
Thiet-ke-xay-dung-loc-tran-chung-chi-nang-luc-hoat-dong-xay-dung-2
Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng Công ty Thiết kế xây dựng Lộc Trần
Thiet-ke-xay-dung-loc-tran-chung-chi-nang-luc-xay-dung
Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng Công ty Thiết kế xây dựng Lộc Trần

NHÂN SỰ CHỦ CHỐT:

  • + Trần Huy Lộc – Kỹ sư xây dựng (Chứng chỉ hành nghề Giám sát Dân dụng, Công nghiệp, Hạ tầng kỹ thuật hạng II; Chứng chỉ hành nghề Thiết kế kết cấu công trình hạng II; Chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng hạng II)
TranHuyLoc-bang-ky-su
Bằng kỹ sư nhân sự chủ chốt
TranHuyLoc-Chung-chi-hanh-nghe
Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của nhân sự chủ chốt
TranHuyLoc-tra-cuu-chung-chi-hanh-nghe
Tra cứu chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của nhân sự chủ chốt
  • + Phạm Minh Trung – Kỹ sư xây dựng (Chứng chỉ hành nghề Giám sát Dân dụng, Công nghiệp, Hạ tầng kỹ thuật hạng II)
  • + Nguyễn Văn Trung – Kiến trúc sư (Chứng chỉ hành nghề Thiết kế kiến trúc công trình hạng II)
  • + Nguyễn Thanh Bình – Kiến trúc sư (hứng chỉ hành nghề Thiết kế kiến trúc công trình hạng II)
  • + Nguyễn Văn Huy – Kiến trúc sư (Chứng chỉ hành nghề Thiết kế kiến trúc công trình hạng III)

NĂNG LỰC THIẾT BỊ CÔNG TY:

nang-luc-thiet-bi-cong-ty-thiet-ke-xay-dung-loc-tran-1
Danh sách thiết bị Công ty Thiết kế Xây dựng Lộc trần – 1
nang-luc-thiet-bi-cong-ty-thiet-ke-xay-dung-loc-tran-2
Danh sách thiết bị Công ty Thiết kế Xây dựng Lộc Trần – 2

CÁC CÔNG TRÌNH TIÊU BIỂU ĐÃ THIẾT KẾ VÀ THI CÔNG BỚI CÔNG TY THIẾT KẾ XÂY DỰNG LỘC TRẦN:

  • + Thi công xây dựng mới Nhà xưởng Cần Thơ: Quy mô 2700m2 sàn nhà xưởng, 180m2 sàn nhà văn phòng, sân ngoài nhà xưởng và hàng rào 3100m2 (Thi công Ép cọc bê tông cốt thép KT250x250: 1924 mét dài; Thi công đào đất, đắp đất, bê tông, cốt thép, ván khuôn: gần 700 m3 bê tông; Thi công xây, tô, lát gạch nền, ốp gạch tường, thạch cao, sơn hoàn thiện: gần 900 m2 tường xây)
  • + Thiết kế và thi công xây dựng mới nhà phố quận Tân Phú: 1 trệt + lửng + 3 lầu + sân thượng + mái với diện tích sàn thực tế 425m2
  • + Thiết kế và thi công xây dựng mới nhà phố quận Gò Vấp: 1 hầm + 1 trệt + lửng + 2 lầu + sân thượng + mái với diện tích sàn thực tế 891m2
  • + Thiết kế và thi công xây dựng mới nhà phố quận Tân Bình: 1 bán hầm + 1 trệt + lửng + 3 lầu + sân thượng + mái với diện tích sàn thực tế 724m2
  • + Thiết kế và thi công cải tạo xử lý nứt seno mái Trường Đại học Tôn Đức Thắng, cơ sở Bảo Lộc: diện tích sàn thực tế 667m2
  • + Thiết kế và thi công xây dựng mới nhà phố E6-48 Khu dân cư Long Hậu: 1 trệt + 1 lầu + sân thượng + mái với diện tích sàn thực tế 280m2
  • + Thiết kế và thi công xây dựng mới nhà phố U10 Khu dân cư FIVE STAR LONG AN: 1 trệt + 1 lầu + sân thượng + mái với diện tích sàn thực tế 240m2
  • + Thiết kế và thi công xây dựng mới nhà phố A4 Khu dân cư HOME GARDEN LONG AN: 1 trệt + 1 lầu + mái tôn với diện tích sàn thực tế 175m2
  • + Thiết kế và thi công xây dựng mới nhà phố A6 Khu dân cư HOME GARDEN LONG AN: 1 trệt + 1 lầu + mái tôn với diện tích sàn thực tế 195m2
  • + Thiết kế và thi công xây dựng mới nhà phố I21 Khu dân cư FIVE STAR LONG AN: 1 trệt + 2 lầu + sân thượng + mái với diện tích sàn thực tế 316m2
  • + Thiết kế và thi công xây dựng mới nhà phố A16 Khu dân cư FIVE STAR LONG AN: 1 trệt + 2 lầu + sân thượng + mái với diện tích sàn thực tế 312m2
  • + Thiết kế và thi công xây dựng mới nhà phố B21 Khu dân cư FIVE STAR LONG AN: 1 trệt + 2 lầu + sân thượng + mái với diện tích sàn thực tế 340m2
  • + Thiết kế xưởng in 2 tầng 1100m2
  • + Thiết kế nhà kho Vĩnh Long kích thước 70m*144m
  • + Thiết kế nhà kho chứa gạo ở Đồng Tháp 36m*150m
  • + Cải tạo sữa chữa nhà xưởng ở KCN Vĩnh Lộc 700m2
  • + Thiết kế phòng lạnh bảo quản thực phẩm tại Quận 7
  • + Thiết kế cải tạo bổ sung thang máy và cấu nối nhà xưởng hiện hữu khu công nghiệp Hiệp Phước
  • + Cải tạo sữa chữa hàng rào nhà xưởng KCN Hiệp Phước
  • + …………………

VÀI HÌNH ẢNH VÀ VIDEO VỀ HOẠT ĐỘNG THI CÔNG CỦA CÔNG TY THIẾT KẾ XÂY DỰNG LỘC TRẦN:

cong-ty-thiet-ke-xay-dung-loc-tran-hinh-anh-1
cong-ty-thiet-ke-xay-dung-loc-tran-hinh-anh-1
cong-ty-thiet-ke-xay-dung-loc-tran-hinh-anh-2
cong-ty-thiet-ke-xay-dung-loc-tran-hinh-anh-2
cong-ty-thiet-ke-xay-dung-loc-tran-hinh-anh-3
cong-ty-thiet-ke-xay-dung-loc-tran-hinh-anh-3
cong-ty-thiet-ke-xay-dung-loc-tran-hinh-anh-4
cong-ty-thiet-ke-xay-dung-loc-tran-hinh-anh-4
cong-ty-thiet-ke-xay-dung-loc-tran-hinh-anh-5
cong-ty-thiet-ke-xay-dung-loc-tran-hinh-anh-5
cong-ty-thiet-ke-xay-dung-loc-tran-hinh-anh-6
cong-ty-thiet-ke-xay-dung-loc-tran-hinh-anh-6
hình ảnh Lộc Trần thi công -1
hình ảnh Lộc Trần thi công -1
hình ảnh Lộc Trần thi công -2
hình ảnh Lộc Trần thi công -2
hình ảnh Lộc Trần thi công -3
hình ảnh Lộc Trần thi công -3
hình ảnh Lộc Trần thi công -4
hình ảnh Lộc Trần thi công -4
hình ảnh Lộc Trần thi công -5
hình ảnh Lộc Trần thi công -5
hình ảnh Lộc Trần thi công -6
hình ảnh Lộc Trần thi công -6

BẢNG “ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ NHÀ PHỐ CỦA CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI LỘC TRẦN:

ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ NHÀ PHỐ
Nhóm Loại công trình Tổng diện tích
(m2)
Đơn giá
(đồng/m2)
Ghi chú Thiết kế gồm
I

Nhà phố hiện đại

200-300    100,000 Chưa có 3D nội thất + Thiết kế ngoại thất 3D
+ Thiết kế kiến trúc
+ Thiết kế kết cấu
+ Thiết kế điện nước
+ Khái toán tổng mức đầu tư
301-400      90,000
401-1000      80,000
Lưu ý: Nhà phố 2 mặt tiền cộng thêm 10.000 đ/m2
200-300    160,000 Đã có 3D nội thất + Thiết kế ngoại thất 3D
+ Thiết kế nội thất 3D
+ Thiết kế kiến trúc
+ Thiết kế kết cấu
+ Thiết kế điện nước
+ Khái toán tổng mức đầu tư
301-400    150,000
401-1000    140,000

II

Nhà phố tân cổ điển

200-300    110,000 Chưa có 3D nội thất + Thiết kế ngoại thất 3D
+ Thiết kế kiến trúc
+ Thiết kế kết cấu
+ Thiết kế điện nước
+ Khái toán tổng mức đầu tư
301-400    100,000
401-1000      90,000
Lưu ý: Nhà phố 2 mặt tiền cộng thêm 10.000 đ/m2
200-300    170,000 Đã có 3D nội thất + Thiết kế ngoại thất 3D
+ Thiết kế nội thất 3D
+ Thiết kế kiến trúc
+ Thiết kế kết cấu
+ Thiết kế điện nước
+ Khái toán tổng mức đầu tư
301-400    160,000
401-1000    150,000
III

Nhà phố cổ điển

   170,000 Đã có 3D nội thất + Thiết kế ngoại thất 3D
+ Thiết kế nội thất 3D
+ Thiết kế kiến trúc
+ Thiết kế kết cấu
+ Thiết kế điện nước
+ Khái toán tổng mức đầu tư

BẢNG “ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ BIỆT THỰ CỦA CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI LỘC TRẦN:

ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ BIỆT THỰ
Nhóm Loại công trình Tổng diện tích
(m2)
Đơn giá
(đồng/m2)
Ghi chú Thiết kế gồm
I

Biệt thự hiện đại

Biệt thự vườn

Biệt thự phố

Biệt thự mini

300-400    120,000 Chưa có 3D nội thất + Thiết kế ngoại thất 3D
+ Thiết kế kiến trúc
+ Thiết kế kết cấu
+ Thiết kế điện nước
+ Khái toán tổng mức đầu tư
400-1000    110,000
300-400    170,000 Đã có 3D nội thất + Thiết kế ngoại thất 3D
+ Thiết kế nội thất 3D
+ Thiết kế kiến trúc
+ Thiết kế kết cấu
+ Thiết kế điện nước
+ Khái toán tổng mức đầu tư
400-1000    160,000
II

Biệt thự tân cổ điển

300-400    130,000 Chưa có 3D nội thất + Thiết kế ngoại thất 3D
+ Thiết kế kiến trúc
+ Thiết kế kết cấu
+ Thiết kế điện nước
+ Khái toán tổng mức đầu tư
400-1000    140,000
300-400    190,000 Đã có 3D nội thất + Thiết kế ngoại thất 3D
+ Thiết kế nội thất 3D
+ Thiết kế kiến trúc
+ Thiết kế kết cấu
+ Thiết kế điện nước
+ Khái toán tổng mức đầu tư
400-1000    180,000
III

Biệt thự cổ điển

300-400    140,000 Chưa có 3D nội thất + Thiết kế ngoại thất 3D
+ Thiết kế kiến trúc
+ Thiết kế kết cấu
+ Thiết kế điện nước
+ Khái toán tổng mức đầu tư
400-1000    130,000
300-400    230,000 Đã có 3D nội thất + Thiết kế ngoại thất 3D
+ Thiết kế nội thất 3D
+ Thiết kế kiến trúc
+ Thiết kế kết cấu
+ Thiết kế điện nước
+ Khái toán tổng mức đầu tư
400-1000    210,000

BẢNG “ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ NHÀ XƯỞNG CỦA CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI LỘC TRẦN:

ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ NHÀ XƯỞNG
Nhóm Loại công trình Tổng diện tích
(m2)
Đơn giá
(đồng/m2)
Ghi chú Thiết kế gồm
I

Thiết kế nhà kho xưởng

2000-4000      15,000 + Mặt bằng tổng thể (bố trí các hạng mục công trình)
+ Thiết kế kiến trúc
+ Thiết kế kết cấu
+ Thiết kế điện nước, bể – nước ngầm
+ Kết cấu đường nội bộ, hệ thống thoát nước mưa và nước thải công nghiệp
+ Khái toán tổng mức đầu tư
4000-8000      13,000
>8000      10,000

BẢNG “ĐƠN GIÁ CHI TIẾT MỘT SỐ ĐẦU MỤC CÔNG VIỆC CỦA CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI LỘC TRẦN:

 BẢNG ĐƠN GIÁ CHI TIẾT MỘT SỐ CÔNG VIỆC XÂY DỰNG

Đơn giá vật tư thời điểm 30/08/2022 (có thể thay đổi tăng giảm theo thị trường hiện tại)
(đồng)
Đơn giá nhân công và thiết bị
(đồng)

 Định vị dọn dẹp mặt bằng

                                    –                          3,600

 Định vị tim cọc

                                    –                          9,600

 Cung cấp và ép cọc ly tâm BTCT D300 – loại A

                           235,200                        72,000

 Cung cấp và ép cọc ly tâm BTCT D350 – loại A

                           273,600                        81,600

 Nối cọc

                             19,200                        28,800

 Vận chuyển dàn tải 150T đến công trường (đi và về)

                                    –               134,400,000

 Ép thử và thử tải cọc Pmax=150T

                                    –                 24,480,000

 Điện thi công cọc

                                    –                          6,800

 PHẦN XÂY DỰNG

 CÔNG TÁC ĐẤT

 Đào đất hố móng, đường ống, khuôn đường

                                    –                        33,600

 Đào đất đà kiềng

                                    –                        33,600

 Đắp đất móng đầm chặt

                                    –                        40,400

 Vận chuyển đất ra ngoài phạm vi công trình

                                    –                        26,900

 CÔNG TÁC BÊ TÔNG – PHẦN NGẦM

 Móng

 Cắt đầu cọc

                             19,200                        76,800

 Thép neo đầu cọc

                             15,500                          3,700

 Thép tấm neo đầu cọc

                             35,400                          9,600

 Bê tông đầu cọc đá 1×2 M300

                        1,190,300                      172,800

 Bê tông lót đá 1×2 M150

                        1,025,500                      120,000

 Bê tông móng đá 1×2 M300

                        1,190,300                      105,600

 Ván khuôn bê tông móng

                             91,200                      100,800

 Cốt thép móng

                             15,500                          2,900

 Cổ móng

 Bê tông cổ móng đá 1×2 M300

                        1,190,300                      153,600

 Ván khuôn bê tông cổ móng

                             94,100                      105,600

 Cốt thép cổ móng

                             15,500                          2,900

 Sika grout

                      21,888,000                   6,528,000

 Đà kiềng

 Đầm chặt và xử lý đất đáy đà kiềng, bó vỉa

                                    –                        14,400

 Bê tông lót đá 1×2 M150

                        1,025,500                      120,000

 Bê tông đà kiềng đá 1×2 M300

                        1,190,300                      105,600

 Ván khuôn bê tông đà kiềng

                             94,100                      100,800

 Cốt thép đà kiềng

                             15,500                          2,900

 Hố pit thang máy

 Đầm chặt và xử lý đất đáy

                                    –                        14,400

 Bê tông lót đá 1×2 M150

                        1,025,500                      120,000

 Bê tông thang máy đá 1×2 M300

                        1,190,300                      115,200

 Ván khuôn bê tông thang máy

                             94,100                      105,600

 Cốt thép thang máy

                             15,500                          2,900

 Mương nước

 Đầm chặt và xử lý đất mương

                                    –                        14,400

 Bê tông lót đá 1×2 M150

                        1,025,500                      120,000

 Bê tông mương đá 1×2 M300

                        1,190,300                      115,200

 Ván khuôn bê tông mương

                             94,100                      105,600

 Cốt thép mương

                             15,500                          2,900

 CÔNG TÁC BÊ TÔNG – PHẦN THÂN

 Cột

 Bê tông cột đá 1×2 M250

                        1,153,600                      153,600

 Ván khuôn bê tông cột

                             94,100                      105,600

 Cốt thép cột

                             15,500                          2,900

 Dầm giằng tường

 Bê tông dầm giằng đá 1×2 M250

                        1,153,600                      124,800

 Ván khuôn bê tông dầm, giằng

                             94,100                      105,600

 Cốt thép dầm giằng

                             15,500                          2,900

 SÀN LẦU 1

 Bê tông sàn đá 1×2 M250

                        1,153,600                        76,800

 Cốt thép sàn

                             15,500                          2,900

 Xoa phẳng nền bê tông bằng máy xoa công nghiệp

                                    –                          2,900

 Cắt joint nền, chèn khe bitum (SJ)

                             11,600                        13,500

 CÔNG TÁC NỀN

 Đầm chặt đất nền tự nhiên

                                    –                        12,500

 Lớp PVC, dày 0.3mm

                               4,100                          2,200

 Bê tông lót nền, đá 1×2 M150

                        1,025,500                        67,200

 Bê tông nền đá 1×2 M300

                        1,190,300                        67,200

 Cốt thép nền

                             15,500                          2,900

 Xoa phẳng nền bê tông bằng máy xoa công nghiệp

                                    –                          2,900

 Cắt joint nền, chèn khe bitum (SJ)

                             11,600                        13,500

 CÔNG TÁC KHÁC

 Bơm bê tông

                                    –                        88,900

 Phụ gia đông kết nhanh R7

                             66,700                               –

 CÔNG TÁC XÂY – TÔ – HOÀN THIỆN

 Xây tường gạch ống câu gạch thẻ, tường dày 200, vữa XM M75 (bao ngoài)

                           201,600                      120,000

 Xây tường gạch ống câu gạch thẻ, tường dày 200, vữa XM M75 (Tường trong)

                           201,600                      120,000

 Cung cấp lắp đặt vách Panel-PU, dày 50mm

                           633,800                      115,200

 Trát tường ngoài, vữa M75 dày 1.5cm

                             25,000                        62,400

 Trát tường trong, trần, dầm, giằng vữa M75 dày 1.5cm

                             25,000                        62,400

 Trát cạnh cửa, vữa M75 dày 1.5cm

                               7,700                        19,200

 Bả matit vào tường, trần trong nhà

                               9,000                        17,300

 Bả matit vào tường ngoài nhà

                             10,400                        17,300

 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủ

                             24,700                        14,400

 Sơn tường ngoài nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủ

                             34,300                        14,400

 Đóng trần thạch cao khung xương nổi 600×600 (bao gồm hệ khung treo)

                             96,000                        48,000

 Hoàn thiện nền bằng Polyurethane dày 2.5mm

                           331,200                        76,800

 Phủ phụ gia Sikafloor Chapdur định mức 4kg/m2, màu xám

                             26,200                        16,900

 Lát đá Granite tự nhiên

                           960,000                      115,200

Tô vữa xi măng chống nứt dốc về phía thu nước

                             25,000                        62,400

Sơn epoxy tường bên trong sàn xuất

                             62,400                        38,400

Quét bitum chống thấm mương nước

                             65,300                        17,300

Cung cấp lắp đặt tấm bọc lòng mương và nắp đan mương nước bằng inox 304

                        1,262,900                      157,900

 Kẻ joint chống trượt ram dốc

                                    –                        21,200

 CÔNG TÁC CỬA

 Cung cấp lắp đặt cửa đi tự động, kính cường lực 14mm

                        2,112,000                      336,000

 Cung cấp lắp đặt cửa cuốn tôn dày 1.2mm, sơn tĩnh điện, điều khiển tự động

                        1,152,000                      144,000

 Cung cấp lắp đặt motor cửa cuốn

                        8,448,000                               –

 Cung cấp lắp đặt hộp che cửa cuốn bằng tôn

                           816,000                      144,000

 Cửa đi khung thép, pano thép sơn tĩnh điện. Có thanh thoát hiểm ngang, khóa tay gạt, tay có thủy lực

                        2,112,000                      240,000

 Cung cấp, lắp đặt cửa đi Panel PU, bao gồm thiết bị đóng cửa tự động

                        2,016,000                      288,000

 Lắp đặt cửa sổ khung sắt kính trắng dày 5mm (bao gồm bông sắt bảo vệ)

                        1,699,200                      288,000

 Cung cấp, lắp đặt Nhôm: Tungshin/Tungkuang, hệ 1000, kính cường lực 10mm

                        1,728,000                      240,000

 Cung cấp, lắp đặt lam nhôm, lá xách cố định: Tungshin (or Tungkuang/Yanghua), hệ T99.

                        1,440,000                      240,000

 Lưới chắn côn trùng, khung thép hộp

                           624,000                      192,000

CCLD mái kính cường lực

                        2,304,000                      432,000

 PHẦN KẾT CẤU THÉP

 KHUNG CỘT KÈO THÉP

 Cung cấp thép tấm tổ hợp, fy=345MPa

                             22,100                          4,700

 Cung cấp thép hình, fy=245MPa

                             22,100                          4,700

 Làm sạch SA2.0 và sơn thép

                             43,200                        11,900

 Cung cấp xà gồ mái mạ kẽm (Z275, G345)

                             26,000                          2,800

 Cung cấp xà gồ vách mạ kẽm (Z275, G345)

                             26,000                          2,800

 Cung cấp, lắp đặt vật tư phụ (bu lông neo, bu lông liên kết)

                             36,700                          4,300

 Vận chuyển và lắp dựng KCT

                                    –                          2,900

 Lưới chống rơi

                                    –                        14,400

 BAO CHE

 Cung cấp lắp đặt tôn mái mạ màu dày 0.45mm APT, sóng Klip-lock (không bắn vít), bao gồm đai kẹp

                           165,200                        29,100

 Cung cấp lắp đặt cách nhiệt mái túi khí giấy nhôm 2 mặt A2, bao gồm nẹp đỡ & phụ kiện

                             29,800                          9,800

 Cung cấp lắp đặt tôn mái mạ màu dày 0.45mm APT, 5 sóng (canopy, nóc gió)

                           145,800                        32,600

 Cung cấp lắp đặt tôn vách mạ màu dày 0.40mm APT, 10 sóng

                           136,200                        37,200

 Cung cấp lắp đặt viền mái, góc vách

                           112,300                        11,700

 Cung cấp lắp đặt viền chân vách, viền cửa

                           112,300                        11,700

 Cung cấp lắp đặt máng xối inox dày 0.5mm

                           491,300                      220,000

 Cung cấp lắp đặt ống xối UPVC

                           135,700                        66,900

 Cung cấp lắp đặt lam gió tôn

                           742,800                        63,900

 KẾT CẤU THÉP SÀN THÉP TẦNG 1

 Cung cấp thép tấm tổ hợp, fy=345MPa

                             23,300                          4,700

 Làm sạch SA2.0 và sơn thép

                             48,400                        11,900

 Cung cấp, lắp đặt vật tư phụ (bu lông liên kết)

                             36,700                          4,300

 Vận chuyển và lắp dựng KCT

                                    –                          2,900

 Cung cấp lắp đặt tầm decking trải sàn dày 0.75mm (bao gồm đinh chống cắt 3 con/m²)

                           242,800                        39,400

 Cung cấp lắp đặt cầu thang thép rộng 1.5m – sơn hoàn thiện

                        3,345,600                   1,621,500

 Cung cấp lắp đặt lan can cao 1m – sơn hoàn thiện

                           538,200                      201,100

 KẾT CẤU THÉP SÀN THÉP SÀN KỸ THUẬT

 Cung cấp thép tấm tổ hợp, fy=345MPa

                             23,300                          4,700

 Làm sạch SA2.0 và sơn thép

                             48,400                        11,900

 Cung cấp, lắp đặt vật tư phụ (bu lông liên kết)

                             36,700                          4,300

 Vận chuyển và lắp dựng KCT

                                    –                          2,800

 Cung cấp lắp đặt tầm decking trải sàn dày 0.75mm (bao gồm đinh chống cắt 3 con/m²)

                           242,800                        39,400

 KHU VỰC DOCKING GIAI ĐOẠN 1

 Cung cấp thép tấm tổ hợp, fy=345MPa

                             23,300                          4,700

 Cung cấp thép hình, fy=245MPa

                             23,000                          4,700

 Làm sạch SA2.0 và sơn thép

                             48,400                        11,900

 Cung cấp xà gồ mái mạ kẽm (Z275, G345)

                             28,100                          2,800

 Cung cấp, lắp đặt vật tư phụ (bu lông neo, bu lông liên kết)

                             36,700                          4,300

 Vận chuyển và lắp dựng KCT

                                    –                          2,900

 Cung cấp lắp đặt tôn mái mạ màu dày 0.45mm APT, 5 sóng (canopy, nóc gió)

                           145,800                        32,600

 Cung cấp lắp đặt tôn vách mạ màu dày 0.40mm APT, 10 sóng

                           136,200                        37,200

 Ty giằng xà gồ

                             33,700                          1,900

TÊN HẠNG MỤC

PHẦN HOÀN THIỆN

Xoa nền sàn

                                    –                          2,900

Xây tường gạch ống dày 200 vữa M75

                           201,600                      120,000

Xây tường gạch ống dày 100 vữa M75

                             62,400                        38,400

Thép lanh tô 200×150

                             15,500                          2,900

ván khuôn lanh tô 200×150

                             94,100                      105,600

bê tông lanh tô 200×150

                        1,190,300                      153,600

Tô tường gạch ngoài nhà d=15mm vữa M75

                             25,000                        62,400

Tô tường gạch trong nhà d=15mm vữa M75

                             25,000                        62,400

Tô tường bê tông ngoài nhà d=15mm vữa M75

                             25,000                        62,400

Làm cạnh tường cửa sổ và cửa đi

                               7,700                        19,200

Bả ma tic, sơn nước (3 lớp) tường trong nhà

                             33,600                        31,700

Bả ma tic, sơn nước (3 lớp) tường ngoài nhà

                             44,700                        31,700

Mài phẳng trần bê tông

                               4,800                          9,600

Bả ma tic, sơn nước (3 lớp) trần bê tông

                             33,600                        31,700

Quét chống thấm sàn mái

                           151,700                        25,000

Lớp bê tông bảo vệ tạo dốc mái

                             36,500                        48,000

Láng nền tầng trệt M75, dày 40

                             36,500                        48,000

Lát gạch sàn 600×600

                           230,900                        86,400

Lát gạch sàn 400×400 chống trượt

                           183,800                        86,400

Lát gạch sàn 300×300 chống trượt

                           174,400                        86,400

Ốp gạch tường 300×600

                           216,000                      115,200

Ốp gạch len chân tường gạch 600×600

                             30,500                        19,200

Mặt đá bàn bảo vệ và khung sắt

                        1,344,000                      384,000

CCLD CỬA CÁC LOẠI

Cửa đi khung nhôm sơn tĩnh điện màu xám, kính mờ dày 5mm, lambri nhôm sơn tĩnh điện màu trắng

                        1,488,000                      240,000

Cửa sổ khung nhôm sơn tĩnh điện màu xám, kính trong cường lực dày 8mm

                        1,440,000                      192,000

 THOÁT NƯỚC MƯA

 HỐ GA 1

Đào đất hố móng, đường ống, khuôn đường

                                    –                        33,600

Đắp đất móng đầm chặt

                                    –                        40,400

Đầm chặt đất đáy hố móng.

                                    –                        17,300

Bê tông lót đá 1×2 M150

                        1,025,500                      208,900

Bê tông hố ga đá 1×2, M250

                        1,153,600                      242,500

Ván khuôn hố ga

                             91,200                      100,800

Cốt thép hố ga

                             15,500                          3,500

Lắp đặt nắp đan bằng BTCT

                                    –                        76,800

Cung cấp lắp đặt song chắn rác bằng thép mạ kẽm

                             30,800                          9,600

 CỐNG BTCT D300-H30

Đào đất đường ống

                                    –                        33,600

Cung cấp lắp đặt gối cống D300

                           133,400                        38,400

Cung cấp và lắp đặt ống cống bê tông cốt thép ly tâm D300, H30

                           410,700                        67,200

Cung cấp lắp đặt Joint cống D300

                             21,800                          9,600

Chèn vữa xi măng đầu cống

                             33,600                        33,600

Đắp đất đường ống

                                    –                        40,400

 THOÁT NƯỚC THẢI

 HỐ GA 1

Đào đất hố móng, đường ống, khuôn đường

                                    –                        33,600

Đắp đất móng đầm chặt

                                    –                        40,400

Đầm chặt đất đáy hố móng.

                                    –                        17,300

Bê tông lót đá 1×2 M150

                        1,025,500                      208,900

Bê tông hố ga đá 1×2, M250

                        1,153,600                      242,500

Ván khuôn hố ga

                             91,200                      100,800

Cốt thép hố ga

                             15,500                          3,500

Lắp đặt nắp đan bằng BTCT

                                    –                        76,800

 ỐNG uPVC D200

Đào đất đường ống

                                    –                        36,500

Cung cấp, lắp đặt ống thoát nước uPVC D200

                           275,700                        67,200

Đắp đất đường ống

                                    –                        40,400

 ỐNG HDPE D200

Đào đất đường ống

                                    –                        36,500

Cung cấp, lắp đặt ống thoát nước uPVC D200

                           275,700                        67,200

Đắp đất đường ống

                                    –                        40,400

 BỂ TỰ HOẠI

Đào đất bể tự hoại

                                    –                        33,600

Đắp đất, đất dư ban ra

                                    –                        40,400

Đóng cừ tràm mật độ 25 cây/m²

                             30,800                        19,200

Đầm chặt đất đáy bể

                                    –                        17,300

Bê tông lót đá 1×2, Mác 150

                        1,025,500                      208,900

Cốt thép đáy

                             15,500                          3,500

Ván khuôn bê tông đáy

                             91,200                      100,800

Bê tông đáy bể đá 1×2, Mác 200

                        1,073,500                      208,900

Xây tường dày 200mm, VXM M75

                           322,600                      172,800

Xây tường dày 100mm, VXM M75

                           161,300                        86,400

Trát trong bể có phụ gia chống thấm, VXM M100, dày 25mm, có đánh màu xi măng nguyên chất

                             29,800                        67,200

Bê tông nắp bể tự hoại đá 1×2, M200

                        1,073,500                      208,900

Ván khuôn đan bê tông nắp

                             91,200                      100,800

Cốt thép

                             15,500                          3,500

Nắp hố thăm bằng thép (500×500)

                             27,900                          7,700

Lắp đặt tấm đan bê tông hầm lọc

                           240,000                        96,000

BẢNG “DANH MỤC QUY CÁCH VÀ XUẤT SỨ VẬT TƯ TƯƠNG ỨNG VỚI NHỮNG ĐƠN GIÁ Ở TRÊN CỦA CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI LỘC TRẦN:

DANH MỤC VẬT TƯ
HẠNG MỤC CÔNG VIỆC QUY CÁCH VẬT TƯ XUẤT XỨ
Bê tông M250, M300 Bê tông SMC, Hồng Hà
Cốt thép Pomina
Cát, đá Trong khu vực
Tường bao dày 200, tường ngăn dày 100. Gạch tuynel Đồng Nai, Bình Dương
Tô trát Xi măng PCB 40 Hà Tiên, INSEE
Phụ gia chống thấm Latex Sika
Thép hộp Mạ kẽm Việt Nam
Cọc ly tâm D300 PHC A-300 Thủ Đức, Hùng Vương
Lớp nylon trải nền chống mất nước bê tông Cuộn 750m², màu đen Việt Nam
Bột trét Bao 40kg Nippon
Sơn nước Thùng 18L, 5L Nippon
Gạch lát nền nhà 600×600 Prime
Gạch lát nền vệ sinh 300×300 Royal 56
Gạch ốp tường WC 300×600 VITTO
Trần thạch cao Xương chìm Vĩnh Tường
Ống điện âm tường Gân và trơn Việt Nam
Đá granite cầu thang Đen Việt Nam
Ống cấp nước nóng âm tường Hàn nhiệt Bình Minh
Ống cấp, thoát nước sinh hoạt Bình Minh
Cửa đi Tungshin hệ 700 Việt Nam
Cửa sổ Tungshin hệ 500 Việt Nam
Bồn nước Inox 1500L Đại Thành Việt Nam
Gạch block 90x190x390 Việt Nam
Gạch trồng cỏ 80x260x390 Việt Nam
Ống cống bê tông cốt thép Cống ly tâm Hùng Vương

THÔNG TIN LIÊN HỆ:

  • + Địa chỉ: 618/26 Cách Mạng Tháng 8, Phường 11, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh
  • + VPĐD1: 254/5 Lê Văn Thọ, Phường 11, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh
  • + Giấy phép kinh doanh sô: 0314717599; được cấp bởi Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 06/11/2017.

TRÒ CHUYỆN VỚI TRỢ LÝ CÔNG NGHỆ AI CHAT GPT-3.5

ĐĂNG KÝ NHẬN TÀI LIỆU TẠI ĐÂY