Mẫu thiết kế nhà 1 tầng ngang 7,5m dài 13,5m

loc-tran-mau-thiet-ke-xay-dung-so-024-phoicanh

Mẫu thiết kế nhà 1 tầng ngang 7,5m dài 13,5m là một lựa chọn lý tưởng cho những gia đình mong muốn không gian sống tiện nghi và tiết kiệm chi phí xây dựng. Với thiết kế hiện đại và đơn giản, ngôi nhà này mang lại sự thoải mái và tiện nghi cho cư dân.

Ngay từ cửa chính, không gian sống được thiết kế mở và thông thoáng. Phòng khách mở rộng kết hợp với khu vực ăn uống, tạo ra không gian sống chung rộng rãi và thuận tiện cho các hoạt động gia đình. Đồng thời, các cửa sổ và cửa kính lớn mang đến ánh sáng và không khí tự nhiên cho không gian.

Khu vực phòng ngủ của ngôi nhà được bố trí hợp lý và tận dụng tối đa diện tích. Các phòng ngủ được thiết kế đẹp mắt và thoải mái, mang lại không gian riêng tư cho cả gia đình. Bên cạnh đó, cập đồng với xu hướng hiện đại, ngôi nhà cũng có một không gian làm việc hay phòng thư viện tùy thuộc vào nhu cầu cá nhân của gia đình.

Khu vực bếp được thiết kế thông minh và tối ưu hóa không gian. Với các công năng tiện ích và các tủ bếp thông minh, ngôi nhà cung cấp một không gian ăn uống sạch sẽ và tiện nghi.

Mẫu thiết kế nhà 1 tầng ngang 7,5m dài 13,5m không chỉ mang lại không gian sống tiện nghi mà còn tạo điểm nhấn trong khuôn viên. Với sự tối giản và tinh tế trong thiết kế, ngôi nhà này mang lại cảm giác ấm cúng và thoải mái cho cư dân. Đây là một sự lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn có một không gian sống tiện ích và tiết kiệm trong một không gian nhỏ.

loc-tran-mau-thiet-ke-xay-dung-so-024-phoicanh
loc-tran-mau-thiet-ke-xay-dung-so-024-phoicanh
loc-tran-mau-thiet-ke-xay-dung-so-024-tret
loc-tran-mau-thiet-ke-xay-dung-so-024-tret
loc-tran-mau-thiet-ke-xay-dung-so-024-mai
loc-tran-mau-thiet-ke-xay-dung-so-024-mai
loc-tran-mau-thiet-ke-xay-dung-so-024-matdung
loc-tran-mau-thiet-ke-xay-dung-so-024-matdung
loc-tran-mau-thiet-ke-xay-dung-so-024-matdung1
loc-tran-mau-thiet-ke-xay-dung-so-024-matdung1
loc-tran-mau-thiet-ke-xay-dung-so-024-matcat1
loc-tran-mau-thiet-ke-xay-dung-so-024-matcat1
loc-tran-mau-thiet-ke-xay-dung-so-024-matben
loc-tran-mau-thiet-ke-xay-dung-so-024-matben
loc-tran-mau-thiet-ke-xay-dung-so-024-matben1
loc-tran-mau-thiet-ke-xay-dung-so-024-matben1
loc-tran-mau-thiet-ke-xay-dung-so-024-matcat
loc-tran-mau-thiet-ke-xay-dung-so-024-matcat

CÁC DỊCH VỤ CHÍNH CỦA CÔNG TY THIẾT KẾ XÂY DỰNG LỘC TRẦN:

  • + Thiết kế các công trình xây dựng như: nhà phố, biệt thự, nhà xưởng, nhà văn phòng. (Bao gồm thiết kế kiến trúc, thiết kế kết cấu, thiết kế điện nước, khái toán tổng mức đầu tư, dư toán chi tiết công trình, mô hình thiết kế 3D ngoại thấtnội thất)
  • + Thi công các công trình xây dựng như: nhà phố, biệt thự, nhà xưởng, nhà văn phòng, giao thông đường bộ.
  • + Cải tạo, sửa chữa các công trình xây dựng như: nhà phố, biệt thự, nhà xưởng, nhà văn phòng, giao thông đường bộ.
  • + Giám sát thi công các công trình xây dựng như: nhà phố, biệt thự, nhà xưởng, nhà văn phòng.
  • + Xin phép xây dựng các công trình xây dựng như: nhà phố, biệt thự, nhà xưởng, nhà văn phòng.
  • + Lập hồ sơ dự toán xây dựng các công trình xây dựng như: nhà phố, biệt thự, nhà xưởng, nhà văn phòng.
  • + Cung cấp giải pháp thiết kế và thi công xây dựng nhà xưởng bằng bê tông cốt thép đúc sẵn lắp ghép vượt nhịp lớn.
  • + Cung cấp giải pháp thiết kế và thi công xây dựng tầng hầm trong trường hợp không dùng cừ vay chắn đất.
  • + Cung cấp giải pháp thiết kế và thi công xây dựng gia cường kết cấu công trình hiện hữu.
  • + Cung cấp dịch vụ tư vấn thiết kế công trình theo tổng chi phí được yêu cầu (tối ưu chi phí xây dựng theo phương pháp vật liệu tương ứng + tối ưu kết cấu + tối ưu biện pháp thi công)

DƯỚI ĐÂY BẢNG “ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ NHÀ PHỐ CỦA CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI LỘC TRẦN:

ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ NHÀ PHỐ
Nhóm Loại công trình Tổng diện tích
(m2)
Đơn giá
(đồng/m2)
Ghi chú Thiết kế gồm
I

Nhà phố hiện đại

200-300    100,000 Chưa có 3D nội thất + Thiết kế ngoại thất 3D
+ Thiết kế kiến trúc
+ Thiết kế kết cấu
+ Thiết kế điện nước
+ Khái toán tổng mức đầu tư
301-400      90,000
401-1000      80,000
Lưu ý: Nhà phố 2 mặt tiền cộng thêm 10.000 đ/m2
200-300    160,000 Đã có 3D nội thất + Thiết kế ngoại thất 3D
+ Thiết kế nội thất 3D
+ Thiết kế kiến trúc
+ Thiết kế kết cấu
+ Thiết kế điện nước
+ Khái toán tổng mức đầu tư
301-400    150,000
401-1000    140,000

II

Nhà phố tân cổ điển

200-300    110,000 Chưa có 3D nội thất + Thiết kế ngoại thất 3D
+ Thiết kế kiến trúc
+ Thiết kế kết cấu
+ Thiết kế điện nước
+ Khái toán tổng mức đầu tư
301-400    100,000
401-1000      90,000
Lưu ý: Nhà phố 2 mặt tiền cộng thêm 10.000 đ/m2
200-300    170,000 Đã có 3D nội thất + Thiết kế ngoại thất 3D
+ Thiết kế nội thất 3D
+ Thiết kế kiến trúc
+ Thiết kế kết cấu
+ Thiết kế điện nước
+ Khái toán tổng mức đầu tư
301-400    160,000
401-1000    150,000
III

Nhà phố cổ điển

   170,000 Đã có 3D nội thất + Thiết kế ngoại thất 3D
+ Thiết kế nội thất 3D
+ Thiết kế kiến trúc
+ Thiết kế kết cấu
+ Thiết kế điện nước
+ Khái toán tổng mức đầu tư

DƯỚI ĐÂY BẢNG “ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ BIỆT THỰ CỦA CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI LỘC TRẦN:

ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ BIỆT THỰ
Nhóm Loại công trình Tổng diện tích
(m2)
Đơn giá
(đồng/m2)
Ghi chú Thiết kế gồm
I

Biệt thự hiện đại

Biệt thự vườn

Biệt thự phố

Biệt thự mini

300-400    120,000 Chưa có 3D nội thất + Thiết kế ngoại thất 3D
+ Thiết kế kiến trúc
+ Thiết kế kết cấu
+ Thiết kế điện nước
+ Khái toán tổng mức đầu tư
400-1000    110,000
300-400    170,000 Đã có 3D nội thất + Thiết kế ngoại thất 3D
+ Thiết kế nội thất 3D
+ Thiết kế kiến trúc
+ Thiết kế kết cấu
+ Thiết kế điện nước
+ Khái toán tổng mức đầu tư
400-1000    160,000
II

Biệt thự tân cổ điển

300-400    130,000 Chưa có 3D nội thất + Thiết kế ngoại thất 3D
+ Thiết kế kiến trúc
+ Thiết kế kết cấu
+ Thiết kế điện nước
+ Khái toán tổng mức đầu tư
400-1000    140,000
300-400    190,000 Đã có 3D nội thất + Thiết kế ngoại thất 3D
+ Thiết kế nội thất 3D
+ Thiết kế kiến trúc
+ Thiết kế kết cấu
+ Thiết kế điện nước
+ Khái toán tổng mức đầu tư
400-1000    180,000
III

Biệt thự cổ điển

300-400    140,000 Chưa có 3D nội thất + Thiết kế ngoại thất 3D
+ Thiết kế kiến trúc
+ Thiết kế kết cấu
+ Thiết kế điện nước
+ Khái toán tổng mức đầu tư
400-1000    130,000
300-400    230,000 Đã có 3D nội thất + Thiết kế ngoại thất 3D
+ Thiết kế nội thất 3D
+ Thiết kế kiến trúc
+ Thiết kế kết cấu
+ Thiết kế điện nước
+ Khái toán tổng mức đầu tư
400-1000    210,000

DƯỚI ĐÂY BẢNG “ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ NHÀ XƯỞNG CỦA CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI LỘC TRẦN:

ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ NHÀ XƯỞNG
Nhóm Loại công trình Tổng diện tích
(m2)
Đơn giá
(đồng/m2)
Ghi chú Thiết kế gồm
I

Thiết kế nhà kho xưởng

2000-4000      15,000 + Mặt bằng tổng thể (bố trí các hạng mục công trình)
+ Thiết kế kiến trúc
+ Thiết kế kết cấu
+ Thiết kế điện nước, bể – nước ngầm
+ Kết cấu đường nội bộ, hệ thống thoát nước mưa và nước thải công nghiệp
+ Khái toán tổng mức đầu tư
4000-8000      13,000
>8000      10,000

TRA CỨU XEM TUỔI XÂY NHÀ

“Tra cứu xem tuổi xây nhà” dựa trên sách “Xây Dựng Nhà Ở Theo Địa Lý – Thiên Văn – Dịch Lý” của tác giả Trần Văn Tam và được xuất bản bởi NXB Văn hóa thông tin vào năm 2002. Bạn sẽ được phân tích các yếu tố “Tam Tai”, “Kim Lâu”, “Hoang Ốc” theo tuổi của Bạn ở năm hiện tại rồi gởi Bạn lời khuyên có nên tiến hành xây dựng hay sửa chữa nhà hay không và có gởi Bạn quy trình khấn lễ động thổ khi xây nhà hoạc sửa chữa nhà.

Xem tuổi xây dựng
Năm sinh gia chủ
Năm xây dựng

TRA CỨU XEM HƯỚNG NHÀ

Tra cứu xem hướng nhà dựa trên sách “Xây Dựng Nhà Ở Theo Địa Lý – Thiên Văn – Dịch Lý” của tác giả Trần Văn Tam, được xuất bản bởi NXB Văn hóa thông tin vào năm 2002. Bạn sẽ xem được “Quẻ Mệnh”, “Ngũ Hành”, “Hướng Nhà” của Bạn đang là tốt hay xấu, cung cấp cho Bạn “vòng bát quái chi tiết” và các hướng tốt hướng xấu theo năm sinh của Bạn

Xem hướng nhà
Năm sinh gia chủ
Hướng nhà

TÍNH KHÁI TOÁN CHI PHÍ XÂY NHÀ

Hướng dẫn Khách hàng tự tính khái toán toàn bộ chi phí xây nhà sơ bộ cho Ngôi nhà hiện tại của mình năm 2023 tại Hồ Chí Minh.

Để tính khái toán toàn bộ chi phí xây nhà, Bạn cần tính 3 phần chi phí sau:

Phần 1: Tính diện tích để tính chi phí xây nhà:

  • Tầng trệt: tính 100% diện tích
  • Sân tính: 50% diện tích
  • Tầng lầu: tính 100% diện tích cho mỗi tầng lầu
  • Mái: tính 30% diện tích (nếu là mái tôn), tính 50% diện tích (nếu là mái ngói hệ vì kèo), 70% – 100% diện tíc (nếu là mái ngói đổi bê tông)
  • Tầng hầm có độ sâu từ 1m-1,2m so với cao độ vỉa hè: tính 150% diện tích
  • Tầng hầm có độ sâu từ 1,3m – 1,5m so với cao độ vỉa hè: tính 170% diện tích
  • Tầng hầm có độ sâu từ 1,6m – 1,9m so với cao độ vỉa hè: tính 200% diện tích
  • Tầng hầm có độ sâu từ 2m trở lên so với cao độ vỉa hè: tính 250% diện tích trở lên tuỳ vào biện pháp thi công

Phần 2: Tính chi phí phần móng:

  • Trường hợp thiết kế dùng móng đơn: đã bao gồm trong chi phí xây dựng tầng trệt
  • Trường hợp thiết kế dùng móng băng 1 phương tính 50% diện tích tầng trệt nhân với đơn giá phần thô
  • Trường hợp thiết kế dùng móng băng 2 phương: tính 70% diện tích tầng trệt nhân với đơn giá phần thô
  • Trường hợp thiết kế dùng móng cọc(ép tải): khoảng 250.000 đồng/m dài cọc nhân số lượng cọc + nhân công ca máy ép cọc khoảng 20.000.000 + hệ số đài móng 0,2 nhân với diện tích tầng 1 (gồm có sân) nhân với đơn giá phần thô.
  • Trường hợp thiết kế dùng móng cọc khoan nhồi: khoảng 450.000 đồng/m dài cọc nhân với số lượng cọc + hệ số đài móng 0.2 nhân với diện tích tầng 1 (gồm có sân) nhân với đơn giá phần thô

Lưu ý: Thiết kế dùng loại móng nào tuỳ vào điều kiện địa chấtkiến thức cũng như kinh nghiệm thực tế của Người kỹ sư tính toán kết cấu. Thông thường chiều dài cọc ép sơ bộ thường hỏi các nhà thầu thi công xây dựng hoạc các đơn bị ép cọc để biết sơ bộ tổng chiều dài cần ép cọc Còn chiều dài cọc ép thực tế phải dự vào lực ép cọc hiện ra ở đồng hồ đo áp lực dầu khi ép cọc ở công trường. Số lượng cọc mỗi móng phụ thuộc tải trọng tác dụng lên mỗi chân cột và kiến thức cũng như kinh nghiệm của Người kỹ sư tính toán thiết kế kết cấu. Chiều dày đài móng phụ thuộc vào diện kháng chọc thủng từ cột vào đài móng, …

Phần 3: Tính chi phí phần nâng nền:

Chi phí lớp cát san lấpnhân công ca máy lu lèn khoảng 350.000 đồng/m3 cát san lấp

Tổng khái toán chi phí xây nhà:

Tổng chi phí của 3 phần trên là khái toán toàn bộ chi phí xây nhà (dự toán sơ bộ chi chí xây nhà) để Bạn có cơ sở để dự trù nhu cầu xây dựng cho Ngôi nhà của mình theo Ngân sách mình muốn. Để có chi phí xây dựng chuẩn xác hơn cần phải có Người có chuyên mônkinh nghiệm thi công thực tế khảo sát hiện trạng vị trí cần xây dựng, hiện trạng các nhà xung quanh vị trí Ngôi nhà của mình chuẩn bị xây có cần gia cố gì không (biện pháp thi công tránh ảnh hưởng đến những ngôi nhà xung quanh), phương tiện vận chuyển vật tư vào công trình bằng xe tải lớn hay xe bác gác máy, địa chất vị trí đặt móng có đồng đều không (nếu gặp vị trí bùn sét cục bộ thì ta phải đào hết lớp bùn sét đó thay bằng cát san lấp hoặc thay đổi phương án móng chịu lực cho Ngôi nhà, …

Chương trình tính khái toán xây nhà dưới đây chưa bao gồm chi phí phần móngphần nâng nền nhà tầng trệt. Khách hàng có thể chọn kiểu nhà muốn xây như nhà phố 1 mặt tiền, nhà phố 2 mặt tiền, biệt thự hiện đại, biệt thự cổ điển phong cách châu âu, biệt thự lâu đài cao cấp. Khách hàng cũng có thể chọn các hình thức để tính khái toán chi phí xây nhà như xây thô (trọn gói phần thônhân công hoàn thiện), xây dựng trọn gói với vật liệu hoàn thiện loại trung bình, xây dựng trọn gói với vật liệu hoàn thiện loại trung bình khá, xây dựng trọn gói với vật liệu hoàn thiện loại tốt, xây dựng trọn gói với vật liệu hoàn thiện loại cao cấp

Lưu ý: Chi phí xây dựng này không bao gồm phần nội thất như giường, tủ, ghế, thiết bị bếp, tủ lạnh, …

Dưới đây là chương trình tính khái toán chi phí xây nhà tại Hồ Chí Minh năm 2023:

Tính khái toán chi phí xây nhà, Khách hàng có thể tự tra cứu tại đây:

TRA CỨU THƯỚC LỖ BAN TRONG XÂY DỰNG

Công cụ “Tra cứu thước lỗ ban trong xây dựng” giúp Bạn lựa chọn những kích thước có thể đem lại nhiều may mắn tài lộc cho Bạn và Gia đình của Bạn

mm (nhập số)

Hãy kéo thước

Thước Lỗ Ban 52.2cm: Khoảng thông thủy (cửa, cửa sổ...)

Thước Lỗ Ban 42.9cm (Dương trạch): Khối xây dựng (bếp, bệ, bậc...)

Thước Lỗ Ban 38.8cm (Âm phần): Đồ nội thất (bàn thờ, tủ...)

Đơn vị tính: mm
Thước Lỗ Ban 52.2cm: Khoảng không thông thủy (cửa, cửa sổ...)
Thước Lỗ Ban 42.9cm (Dương trạch): Khối xây dựng (bếp, bệ, bậc...)
Thước Lỗ Ban 38.8cm (Âm phần): Đồ nội thất (bàn thờ, tủ...)
Hướng dẫn xem Thước Lỗ Ban

Thước Lỗ ban là cây thước được Lỗ Ban, ông Tổ nghề mộc ở Trung Quốc thời Xuân Thu phát minh ra. Nhưng trên thực tế, trong ngành địa lý cổ phương Đông, ngoài thước Lỗ Ban (Lỗ Ban xích) còn có nhiều loại thước khác được áp dụng như thước Đinh Lan (Đinh Lan xích), thước Áp Bạch (Áp Bạch xích), bản thân thước Lỗ ban cũng bao gồm nhiều phiên bản khác nhau như các bản 52,2 cm; 42,9 cm…

Do có nhiều bài viết, thông tin về thước Lỗ ban có các kích thước khác nhau. Ở đây chúng tôi chỉ giới thiệu 3 loại thước phổ biến nhất trên thị trường Việt Nam hiện nay là loại kích thước Lỗ Ban 52,2 cm; 42,9 cm và 38,8 cm.

- Đo kích thước rỗng (thông thủy): Thước Lỗ Ban 52,2 cm

- Đo kích thước đặc: khối xây dựng (bếp, bệ, bậc…): Thước Lỗ Ban 42,9 cm

- Đo Âm phần: mồ mả, đồ nội thất (bàn thờ, tủ thờ, khuôn khổ bài vị…): Thước Lỗ Ban 38,3 cm

Bảng tra nhanh thước Lỗ Ban 52.2

Quý nhân
Quyền lộc
Trung tín
Tác quan
Phát đạt
Thông minh
Hiểm họa
Án thành
Hỗn nhân
Thất hiếu
Tai họa
Thường bệnh
Thiên tai
Hoàn tử
Quan tài
Thân tàn
Thất tài
Hệ quả
Thiên tài
Thi thơ
Văn học
Thanh quý
Tác lộc
Thiên lộc
Nhân lộc
Trí tồn
Phú quý
Tiến bửu
Thập thiện
Văn chương
Cô độc
Bạc nghịch
Vô vọng
Ly tán
Tửu thục
Dâm dục
Thiên tặc
Phong bệnh
Chiêu ôn
Ôn tài
Ngục tù
Quang tài
Tể tướng
Đại tài
Thi thơ
Hoạch tài
Hiếu tử
Quý nhân
13,05
533,05
1.053,05
1.573,05
2.093,05
2.613,05
3.133,05
3.653,05
26,10
546,10
1.066,10
1.586,10
2.106,10
2.626,10
3.146,10
3.666,10
39,15
559,15
1.079,15
1.599,15
2.119,15
2.639,15
3.159,15
3.679,15
52,20
572,20
1.092,20
1.612,20
2.132,20
2.652,20
3.172,20
3.692,20
65,25
585,25
1.105,25
1.625,25
2.145,25
2.665,25
3.185,25
3.705,25
78,30
598,30
1.118,30
1.638,30
2.158,30
2.678,30
3.198,30
3.718,30
91,35
611,35
1.131,35
1.651,35
2.171,35
2.691,35
3.211,35
3.731,35
104,40
624,40
1.144,40
1.664,40
2.184,40
2.704,40
3.224,40
3.744,40
117,45
637,45
1.157,45
1.677,45
2.197,45
2.717,45
3.237,45
3.757,45
130,50
650,50
1.170,50
1.690,50
2.210,50
2.730,50
3.250,50
3.770,50
143,55
663,55
1.183,55
1.703,55
2.223,55
2.743,55
3.263,55
3.783,55
156,60
676,60
1.196,60
1.716,60
2.236,60
2.756,60
3.276,60
3.796,60
169,65
689,65
1.209,65
1.729,65
2.249,65
2.769,65
3.289,65
3.809,65
182,70
702,70
1.222,70
1.742,70
2.262,70
2.782,70
3.302,70
3.822,70
195,75
715,75
1.235,75
1.755,75
2.275,75
2.795,75
3.315,75
3.835,75
208,80
728,80
1.248,80
1.768,80
2.288,80
2.808,80
3.328,80
3.848,80
221,85
741,85
1.261,85
1.781,85
2.301,85
2.821,85
3.341,85
3.861,85
234,90
754,90
1.274,90
1.794,90
2.314,90
2.834,90
3.354,90
3.874,90
247,95
767,95
1.287,95
1.807,95
2.327,95
2.847,95
3.367,95
3.887,95
261,00
781,00
1.301,00
1.821,00
2.341,00
2.861,00
3.381,00
3.901,00
274,05
794,05
1.314,05
1.834,05
2.354,05
2.874,05
3.394,05
3.914,05
287,10
807,10
1.327,10
1.847,10
2.367,10
2.887,10
3.407,10
3.927,10
300,15
820,15
1.340,15
1.860,15
2.380,15
2.900,15
3.420,15
3.940,15
313,20
833,20
1.353,20
1.873,20
2.393,20
2.913,20
3.433,20
3.953,20
326,25
846,25
1.366,25
1.886,25
2.406,25
2.926,25
3.446,25
3.966,25
339,30
859,30
1.379,30
1.899,30
2.419,30
2.939,30
3.459,30
3.979,30
352,35
872,35
1.392,35
1.912,35
2.432,35
2.952,35
3.472,35
3.992,35
365,40
885,40
1.405,40
1.925,40
2.445,40
2.965,40
3.485,40
4.005,40
378,45
898,45
1.418,45
1.938,45
2.458,45
2.978,45
3.498,45
4.018,45
391,50
911,50
1.431,50
1.951,50
2.471,50
2.991,50
3.511,50
4.031,50
404,55
924,55
1.444,55
1.964,55
2.484,55
3.004,55
3.524,55
4.044,55
417,60
937,60
1.457,60
1.977,60
2.497,60
3.017,60
3.537,60
4.057,60
430,65
950,65
1.470,65
1.990,65
2.510,65
3.030,65
3.550,65
4.070,65
443,70
963,70
1.483,70
2.003,70
2.523,70
3.043,70
3.563,70
4.083,70
456,75
976,75
1.496,75
2.016,75
2.536,75
3.056,75
3.576,75
4.096,75
469,80
989,80
1.509,80
2.029,80
2.549,80
3.069,80
3.589,80
4.109,80
482,85
1.002,85
1.522,85
2.042,85
2.562,85
3.082,85
3.602,85
4.122,85
495,90
1.015,90
1.535,90
2.055,90
2.575,90
3.095,90
3.615,90
4.135,90
508,95
1.028,95
1.548,95
2.068,95
2.588,95
3.108,95
3.628,95
4.148,95
522,00
1.042,00
1.562,00
2.082,00
2.602,00
3.122,00
3.642,00
4.162,00

Chia sẻ bài viết

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *