Chào mừng đến với dịch vụ sửa chữa nhà xưởng của chúng tôi! Hôm nay, chúng tôi xin giới thiệu đến bạn dịch vụ sửa chữa nhà xưởng tại Tây Ninh từ công ty TNHH Kỹ thuật xây dựng và Thương mại Lộc Trần. Với nhiều năm kinh nghiệm và chuyên môn cao, chúng tôi cam kết cung cấp những giải pháp sửa chữa chất lượng và đáng tin cậy cho các nhà xưởng tại khu vực này. Hãy cùng tìm hiểu thêm về những dịch vụ chúng tôi cung cấp và tại sao chúng tôi là đối tác lý tưởng cho những nhu cầu sửa chữa của bạn.
Dịch vụ sửa chữa nhà xưởng tại Tây Ninh
Công ty TNHH Kỹ thuật xây dựng và Thương mại Lộc Trần đã có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sửa chữa nhà xưởng tại Tây Ninh. Với đội ngũ kỹ sư và công nhân lành nghề, công ty cam kết đáp ứng mọi yêu cầu và mong muốn của khách hàng. Dưới đây là một số dịch vụ sửa chữa nhà xưởng mà công ty cung cấp:
1. Sửa chữa cơ sở hạ tầng: Công ty Lộc Trần có khả năng sửa chữa các vấn đề liên quan đến móng, sàn, tường xây, cột, v.v. Các kỹ sư của công ty đã được đào tạo chuyên sâu và sở hữu kiến thức vững vàng trong lĩnh vực này. Họ có khả năng đánh giá và phát hiện các vấn đề tiềm ẩn trong cơ sở hạ tầng của nhà xưởng và thực hiện các biện pháp sửa chữa phù hợp.
2. Sửa chữa mái vòm: Bảo vệ mái vòm của nhà xưởng là cực kỳ quan trọng để đảm bảo sự an toàn trong quá trình làm việc. Công ty Lộc Trần có thể sửa chữa các vết nứt, rò rỉ và hư hỏng trên mái vòm. Đội ngũ kỹ thuật viên có khả năng làm việc trên cao và sử dụng các vật liệu chất lượng cao để đảm bảo độ bền và tính thẩm mỹ của mái.
3. Sửa chữa hệ thống điện, nước: Đảm bảo hệ thống điện, nước hoạt động tốt là điều cần thiết cho bất kỳ nhà xưởng nào. Công ty Lộc Trần có kỹ sư và kỹ thuật viên có chuyên môn về điện và nước, có khả năng xử lý các vấn đề như hệ thống điện hỏng, cấp nước kém, v.v. Họ có thể kiểm tra, phát hiện và khắc phục các lỗi và hư hỏng một cách nhanh chóng và chính xác.
4. Sửa chữa và nâng cấp hệ thống xử lý môi trường: Môi trường là một yếu tố quan trọng trong sản xuất công nghiệp. Công ty Lộc Trần có thể sửa chữa, bảo dưỡng và nâng cấp các hệ thống xử lý môi trường, như hệ thống thông gió, hệ thống xử lý nước thải, v.v. Ðiều này giúp các nhà xưởng đáp ứng các tiêu chuẩn bảo vệ môi trường và tuân thủ các quy định và luật pháp liên quan.
Việc sửa chữa nhà xưởng đóng vai trò quan trọng trong bảo tồn và nâng cao hiệu suất hoạt động của các doanh nghiệp. Công ty TNHH Kỹ thuật xây dựng và Thương mại Lộc Trần tại Tây Ninh là một đối tác đáng tin cậy cho dịch vụ sửa chữa nhà xưởng chất lượng và chuyên nghiệp. Với đội ngũ kỹ sư và công nhân lành nghề, công ty cam kết đáp ứng mọi yêu cầu và mong muốn của khách hàng. Hãy liên hệ với công ty Lộc Trần để nhận được sự tư vấn và hỗ trợ chuyên sâu về việc sửa chữa nhà xưởng để đảm bảo hoạt động an toàn và hiệu quả của doanh nghiệp của bạn.
VÀI HÌNH ẢNH VÀ VIDEO VỀ HOẠT ĐỘNG THI CÔNG CỦA CÔNG TY THIẾT KẾ XÂY DỰNG LỘC TRẦN:
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
- + Địa chỉ: 618/26 Cách Mạng Tháng 8, Phường 11, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh
- + VPĐD1: 254/5 Lê Văn Thọ, Phường 11, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh
- + Giấy phép kinh doanh sô: 0314717599; được cấp bởi Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 06/11/2017.
- + Điện thoại liên hệ: 0933 886 007;
- + Địa chỉ Email: Loctrancompany@gmail.com;
- + Website: xaydungloctran.com
- + Fanpage: FB/xaydungloctran
DƯỚI ĐÂY BẢNG “ĐƠN GIÁ CHI TIẾT MỘT SỐ ĐẦU MỤC CÔNG VIỆC“ CỦA CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI LỘC TRẦN:
BẢNG ĐƠN GIÁ CHI TIẾT MỘT SỐ CÔNG VIỆC XÂY DỰNG |
Đơn giá vật tư thời điểm 30/08/2022 (có thể thay đổi tăng giảm theo thị trường hiện tại) (đồng) |
Đơn giá nhân công và thiết bị (đồng) |
Định vị dọn dẹp mặt bằng |
– | 3,600 |
Định vị tim cọc |
– | 9,600 |
Cung cấp và ép cọc ly tâm BTCT D300 – loại A |
235,200 | 72,000 |
Cung cấp và ép cọc ly tâm BTCT D350 – loại A |
273,600 | 81,600 |
Nối cọc |
19,200 | 28,800 |
Vận chuyển dàn tải 150T đến công trường (đi và về) |
– | 134,400,000 |
Ép thử và thử tải cọc Pmax=150T |
– | 24,480,000 |
Điện thi công cọc |
– | 6,800 |
PHẦN XÂY DỰNG |
||
CÔNG TÁC ĐẤT |
||
Đào đất hố móng, đường ống, khuôn đường |
– | 33,600 |
Đào đất đà kiềng |
– | 33,600 |
Đắp đất móng đầm chặt |
– | 40,400 |
Vận chuyển đất ra ngoài phạm vi công trình |
– | 26,900 |
CÔNG TÁC BÊ TÔNG – PHẦN NGẦM |
||
Móng |
||
Cắt đầu cọc |
19,200 | 76,800 |
Thép neo đầu cọc |
15,500 | 3,700 |
Thép tấm neo đầu cọc |
35,400 | 9,600 |
Bê tông đầu cọc đá 1×2 M300 |
1,190,300 | 172,800 |
Bê tông lót đá 1×2 M150 |
1,025,500 | 120,000 |
Bê tông móng đá 1×2 M300 |
1,190,300 | 105,600 |
Ván khuôn bê tông móng |
91,200 | 100,800 |
Cốt thép móng |
15,500 | 2,900 |
Cổ móng |
||
Bê tông cổ móng đá 1×2 M300 |
1,190,300 | 153,600 |
Ván khuôn bê tông cổ móng |
94,100 | 105,600 |
Cốt thép cổ móng |
15,500 | 2,900 |
Sika grout |
21,888,000 | 6,528,000 |
Đà kiềng |
||
Đầm chặt và xử lý đất đáy đà kiềng, bó vỉa |
– | 14,400 |
Bê tông lót đá 1×2 M150 |
1,025,500 | 120,000 |
Bê tông đà kiềng đá 1×2 M300 |
1,190,300 | 105,600 |
Ván khuôn bê tông đà kiềng |
94,100 | 100,800 |
Cốt thép đà kiềng |
15,500 | 2,900 |
Hố pit thang máy |
||
Đầm chặt và xử lý đất đáy |
– | 14,400 |
Bê tông lót đá 1×2 M150 |
1,025,500 | 120,000 |
Bê tông thang máy đá 1×2 M300 |
1,190,300 | 115,200 |
Ván khuôn bê tông thang máy |
94,100 | 105,600 |
Cốt thép thang máy |
15,500 | 2,900 |
Mương nước |
||
Đầm chặt và xử lý đất mương |
– | 14,400 |
Bê tông lót đá 1×2 M150 |
1,025,500 | 120,000 |
Bê tông mương đá 1×2 M300 |
1,190,300 | 115,200 |
Ván khuôn bê tông mương |
94,100 | 105,600 |
Cốt thép mương |
15,500 | 2,900 |
CÔNG TÁC BÊ TÔNG – PHẦN THÂN |
||
Cột |
||
Bê tông cột đá 1×2 M250 |
1,153,600 | 153,600 |
Ván khuôn bê tông cột |
94,100 | 105,600 |
Cốt thép cột |
15,500 | 2,900 |
Dầm giằng tường |
||
Bê tông dầm giằng đá 1×2 M250 |
1,153,600 | 124,800 |
Ván khuôn bê tông dầm, giằng |
94,100 | 105,600 |
Cốt thép dầm giằng |
15,500 | 2,900 |
SÀN LẦU 1 |
||
Bê tông sàn đá 1×2 M250 |
1,153,600 | 76,800 |
Cốt thép sàn |
15,500 | 2,900 |
Xoa phẳng nền bê tông bằng máy xoa công nghiệp |
– | 2,900 |
Cắt joint nền, chèn khe bitum (SJ) |
11,600 | 13,500 |
CÔNG TÁC NỀN |
||
Đầm chặt đất nền tự nhiên |
– | 12,500 |
Lớp PVC, dày 0.3mm |
4,100 | 2,200 |
Bê tông lót nền, đá 1×2 M150 |
1,025,500 | 67,200 |
Bê tông nền đá 1×2 M300 |
1,190,300 | 67,200 |
Cốt thép nền |
15,500 | 2,900 |
Xoa phẳng nền bê tông bằng máy xoa công nghiệp |
– | 2,900 |
Cắt joint nền, chèn khe bitum (SJ) |
11,600 | 13,500 |
CÔNG TÁC KHÁC |
||
Bơm bê tông |
– | 88,900 |
Phụ gia đông kết nhanh R7 |
66,700 | – |
CÔNG TÁC XÂY – TÔ – HOÀN THIỆN |
||
Xây tường gạch ống câu gạch thẻ, tường dày 200, vữa XM M75 (bao ngoài) |
201,600 | 120,000 |
Xây tường gạch ống câu gạch thẻ, tường dày 200, vữa XM M75 (Tường trong) |
201,600 | 120,000 |
Cung cấp lắp đặt vách Panel-PU, dày 50mm |
633,800 | 115,200 |
Trát tường ngoài, vữa M75 dày 1.5cm |
25,000 | 62,400 |
Trát tường trong, trần, dầm, giằng vữa M75 dày 1.5cm |
25,000 | 62,400 |
Trát cạnh cửa, vữa M75 dày 1.5cm |
7,700 | 19,200 |
Bả matit vào tường, trần trong nhà |
9,000 | 17,300 |
Bả matit vào tường ngoài nhà |
10,400 | 17,300 |
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủ |
24,700 | 14,400 |
Sơn tường ngoài nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủ |
34,300 | 14,400 |
Đóng trần thạch cao khung xương nổi 600×600 (bao gồm hệ khung treo) |
96,000 | 48,000 |
Hoàn thiện nền bằng Polyurethane dày 2.5mm |
331,200 | 76,800 |
Phủ phụ gia Sikafloor Chapdur định mức 4kg/m2, màu xám |
26,200 | 16,900 |
Lát đá Granite tự nhiên |
960,000 | 115,200 |
Tô vữa xi măng chống nứt dốc về phía thu nước |
25,000 | 62,400 |
Sơn epoxy tường bên trong sàn xuất |
62,400 | 38,400 |
Quét bitum chống thấm mương nước |
65,300 | 17,300 |
Cung cấp lắp đặt tấm bọc lòng mương và nắp đan mương nước bằng inox 304 |
1,262,900 | 157,900 |
Kẻ joint chống trượt ram dốc |
– | 21,200 |
CÔNG TÁC CỬA |
||
Cung cấp lắp đặt cửa đi tự động, kính cường lực 14mm |
2,112,000 | 336,000 |
Cung cấp lắp đặt cửa cuốn tôn dày 1.2mm, sơn tĩnh điện, điều khiển tự động |
1,152,000 | 144,000 |
Cung cấp lắp đặt motor cửa cuốn |
8,448,000 | – |
Cung cấp lắp đặt hộp che cửa cuốn bằng tôn |
816,000 | 144,000 |
Cửa đi khung thép, pano thép sơn tĩnh điện. Có thanh thoát hiểm ngang, khóa tay gạt, tay có thủy lực |
2,112,000 | 240,000 |
Cung cấp, lắp đặt cửa đi Panel PU, bao gồm thiết bị đóng cửa tự động |
2,016,000 | 288,000 |
Lắp đặt cửa sổ khung sắt kính trắng dày 5mm (bao gồm bông sắt bảo vệ) |
1,699,200 | 288,000 |
Cung cấp, lắp đặt Nhôm: Tungshin/Tungkuang, hệ 1000, kính cường lực 10mm |
1,728,000 | 240,000 |
Cung cấp, lắp đặt lam nhôm, lá xách cố định: Tungshin (or Tungkuang/Yanghua), hệ T99. |
1,440,000 | 240,000 |
Lưới chắn côn trùng, khung thép hộp |
624,000 | 192,000 |
CCLD mái kính cường lực |
2,304,000 | 432,000 |
PHẦN KẾT CẤU THÉP |
||
KHUNG CỘT KÈO THÉP |
||
Cung cấp thép tấm tổ hợp, fy=345MPa |
22,100 | 4,700 |
Cung cấp thép hình, fy=245MPa |
22,100 | 4,700 |
Làm sạch SA2.0 và sơn thép |
43,200 | 11,900 |
Cung cấp xà gồ mái mạ kẽm (Z275, G345) |
26,000 | 2,800 |
Cung cấp xà gồ vách mạ kẽm (Z275, G345) |
26,000 | 2,800 |
Cung cấp, lắp đặt vật tư phụ (bu lông neo, bu lông liên kết) |
36,700 | 4,300 |
Vận chuyển và lắp dựng KCT |
– | 2,900 |
Lưới chống rơi |
– | 14,400 |
BAO CHE |
||
Cung cấp lắp đặt tôn mái mạ màu dày 0.45mm APT, sóng Klip-lock (không bắn vít), bao gồm đai kẹp |
165,200 | 29,100 |
Cung cấp lắp đặt cách nhiệt mái túi khí giấy nhôm 2 mặt A2, bao gồm nẹp đỡ & phụ kiện |
29,800 | 9,800 |
Cung cấp lắp đặt tôn mái mạ màu dày 0.45mm APT, 5 sóng (canopy, nóc gió) |
145,800 | 32,600 |
Cung cấp lắp đặt tôn vách mạ màu dày 0.40mm APT, 10 sóng |
136,200 | 37,200 |
Cung cấp lắp đặt viền mái, góc vách |
112,300 | 11,700 |
Cung cấp lắp đặt viền chân vách, viền cửa |
112,300 | 11,700 |
Cung cấp lắp đặt máng xối inox dày 0.5mm |
491,300 | 220,000 |
Cung cấp lắp đặt ống xối UPVC |
135,700 | 66,900 |
Cung cấp lắp đặt lam gió tôn |
742,800 | 63,900 |
KẾT CẤU THÉP SÀN THÉP TẦNG 1 |
||
Cung cấp thép tấm tổ hợp, fy=345MPa |
23,300 | 4,700 |
Làm sạch SA2.0 và sơn thép |
48,400 | 11,900 |
Cung cấp, lắp đặt vật tư phụ (bu lông liên kết) |
36,700 | 4,300 |
Vận chuyển và lắp dựng KCT |
– | 2,900 |
Cung cấp lắp đặt tầm decking trải sàn dày 0.75mm (bao gồm đinh chống cắt 3 con/m²) |
242,800 | 39,400 |
Cung cấp lắp đặt cầu thang thép rộng 1.5m – sơn hoàn thiện |
3,345,600 | 1,621,500 |
Cung cấp lắp đặt lan can cao 1m – sơn hoàn thiện |
538,200 | 201,100 |
KẾT CẤU THÉP SÀN THÉP SÀN KỸ THUẬT |
||
Cung cấp thép tấm tổ hợp, fy=345MPa |
23,300 | 4,700 |
Làm sạch SA2.0 và sơn thép |
48,400 | 11,900 |
Cung cấp, lắp đặt vật tư phụ (bu lông liên kết) |
36,700 | 4,300 |
Vận chuyển và lắp dựng KCT |
– | 2,800 |
Cung cấp lắp đặt tầm decking trải sàn dày 0.75mm (bao gồm đinh chống cắt 3 con/m²) |
242,800 | 39,400 |
KHU VỰC DOCKING GIAI ĐOẠN 1 |
||
Cung cấp thép tấm tổ hợp, fy=345MPa |
23,300 | 4,700 |
Cung cấp thép hình, fy=245MPa |
23,000 | 4,700 |
Làm sạch SA2.0 và sơn thép |
48,400 | 11,900 |
Cung cấp xà gồ mái mạ kẽm (Z275, G345) |
28,100 | 2,800 |
Cung cấp, lắp đặt vật tư phụ (bu lông neo, bu lông liên kết) |
36,700 | 4,300 |
Vận chuyển và lắp dựng KCT |
– | 2,900 |
Cung cấp lắp đặt tôn mái mạ màu dày 0.45mm APT, 5 sóng (canopy, nóc gió) |
145,800 | 32,600 |
Cung cấp lắp đặt tôn vách mạ màu dày 0.40mm APT, 10 sóng |
136,200 | 37,200 |
Ty giằng xà gồ |
33,700 | 1,900 |
TÊN HẠNG MỤC |
||
PHẦN HOÀN THIỆN |
||
Xoa nền sàn |
– | 2,900 |
Xây tường gạch ống dày 200 vữa M75 |
201,600 | 120,000 |
Xây tường gạch ống dày 100 vữa M75 |
62,400 | 38,400 |
Thép lanh tô 200×150 |
15,500 | 2,900 |
ván khuôn lanh tô 200×150 |
94,100 | 105,600 |
bê tông lanh tô 200×150 |
1,190,300 | 153,600 |
Tô tường gạch ngoài nhà d=15mm vữa M75 |
25,000 | 62,400 |
Tô tường gạch trong nhà d=15mm vữa M75 |
25,000 | 62,400 |
Tô tường bê tông ngoài nhà d=15mm vữa M75 |
25,000 | 62,400 |
Làm cạnh tường cửa sổ và cửa đi |
7,700 | 19,200 |
Bả ma tic, sơn nước (3 lớp) tường trong nhà |
33,600 | 31,700 |
Bả ma tic, sơn nước (3 lớp) tường ngoài nhà |
44,700 | 31,700 |
Mài phẳng trần bê tông |
4,800 | 9,600 |
Bả ma tic, sơn nước (3 lớp) trần bê tông |
33,600 | 31,700 |
Quét chống thấm sàn mái |
151,700 | 25,000 |
Lớp bê tông bảo vệ tạo dốc mái |
36,500 | 48,000 |
Láng nền tầng trệt M75, dày 40 |
36,500 | 48,000 |
Lát gạch sàn 600×600 |
230,900 | 86,400 |
Lát gạch sàn 400×400 chống trượt |
183,800 | 86,400 |
Lát gạch sàn 300×300 chống trượt |
174,400 | 86,400 |
Ốp gạch tường 300×600 |
216,000 | 115,200 |
Ốp gạch len chân tường gạch 600×600 |
30,500 | 19,200 |
Mặt đá bàn bảo vệ và khung sắt |
1,344,000 | 384,000 |
CCLD CỬA CÁC LOẠI |
||
Cửa đi khung nhôm sơn tĩnh điện màu xám, kính mờ dày 5mm, lambri nhôm sơn tĩnh điện màu trắng |
1,488,000 | 240,000 |
Cửa sổ khung nhôm sơn tĩnh điện màu xám, kính trong cường lực dày 8mm |
1,440,000 | 192,000 |
THOÁT NƯỚC MƯA |
||
HỐ GA 1 |
||
Đào đất hố móng, đường ống, khuôn đường |
– | 33,600 |
Đắp đất móng đầm chặt |
– | 40,400 |
Đầm chặt đất đáy hố móng. |
– | 17,300 |
Bê tông lót đá 1×2 M150 |
1,025,500 | 208,900 |
Bê tông hố ga đá 1×2, M250 |
1,153,600 | 242,500 |
Ván khuôn hố ga |
91,200 | 100,800 |
Cốt thép hố ga |
15,500 | 3,500 |
Lắp đặt nắp đan bằng BTCT |
– | 76,800 |
Cung cấp lắp đặt song chắn rác bằng thép mạ kẽm |
30,800 | 9,600 |
CỐNG BTCT D300-H30 |
||
Đào đất đường ống |
– | 33,600 |
Cung cấp lắp đặt gối cống D300 |
133,400 | 38,400 |
Cung cấp và lắp đặt ống cống bê tông cốt thép ly tâm D300, H30 |
410,700 | 67,200 |
Cung cấp lắp đặt Joint cống D300 |
21,800 | 9,600 |
Chèn vữa xi măng đầu cống |
33,600 | 33,600 |
Đắp đất đường ống |
– | 40,400 |
THOÁT NƯỚC THẢI |
||
HỐ GA 1 |
||
Đào đất hố móng, đường ống, khuôn đường |
– | 33,600 |
Đắp đất móng đầm chặt |
– | 40,400 |
Đầm chặt đất đáy hố móng. |
– | 17,300 |
Bê tông lót đá 1×2 M150 |
1,025,500 | 208,900 |
Bê tông hố ga đá 1×2, M250 |
1,153,600 | 242,500 |
Ván khuôn hố ga |
91,200 | 100,800 |
Cốt thép hố ga |
15,500 | 3,500 |
Lắp đặt nắp đan bằng BTCT |
– | 76,800 |
ỐNG uPVC D200 |
||
Đào đất đường ống |
– | 36,500 |
Cung cấp, lắp đặt ống thoát nước uPVC D200 |
275,700 | 67,200 |
Đắp đất đường ống |
– | 40,400 |
ỐNG HDPE D200 |
||
Đào đất đường ống |
– | 36,500 |
Cung cấp, lắp đặt ống thoát nước uPVC D200 |
275,700 | 67,200 |
Đắp đất đường ống |
– | 40,400 |
BỂ TỰ HOẠI |
||
Đào đất bể tự hoại |
– | 33,600 |
Đắp đất, đất dư ban ra |
– | 40,400 |
Đóng cừ tràm mật độ 25 cây/m² |
30,800 | 19,200 |
Đầm chặt đất đáy bể |
– | 17,300 |
Bê tông lót đá 1×2, Mác 150 |
1,025,500 | 208,900 |
Cốt thép đáy |
15,500 | 3,500 |
Ván khuôn bê tông đáy |
91,200 | 100,800 |
Bê tông đáy bể đá 1×2, Mác 200 |
1,073,500 | 208,900 |
Xây tường dày 200mm, VXM M75 |
322,600 | 172,800 |
Xây tường dày 100mm, VXM M75 |
161,300 | 86,400 |
Trát trong bể có phụ gia chống thấm, VXM M100, dày 25mm, có đánh màu xi măng nguyên chất |
29,800 | 67,200 |
Bê tông nắp bể tự hoại đá 1×2, M200 |
1,073,500 | 208,900 |
Ván khuôn đan bê tông nắp |
91,200 | 100,800 |
Cốt thép |
15,500 | 3,500 |
Nắp hố thăm bằng thép (500×500) |
27,900 | 7,700 |
Lắp đặt tấm đan bê tông hầm lọc |
240,000 | 96,000 |
DƯỚI ĐÂY BẢNG “DANH MỤC QUY CÁCH VÀ XUẤT SỨ VẬT TƯ TƯƠNG ỨNG VỚI NHỮNG ĐƠN GIÁ Ở TRÊN“ CỦA CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI LỘC TRẦN:
DANH MỤC VẬT TƯ | ||
HẠNG MỤC CÔNG VIỆC | QUY CÁCH VẬT TƯ | XUẤT XỨ |
Bê tông | M250, M300 | Bê tông SMC, Hồng Hà |
Cốt thép | Pomina | |
Cát, đá | Trong khu vực | |
Tường bao dày 200, tường ngăn dày 100. | Gạch tuynel | Đồng Nai, Bình Dương |
Tô trát | Xi măng PCB 40 | Hà Tiên, INSEE |
Phụ gia chống thấm | Latex | Sika |
Thép hộp | Mạ kẽm | Việt Nam |
Cọc ly tâm D300 | PHC A-300 | Thủ Đức, Hùng Vương |
Lớp nylon trải nền chống mất nước bê tông | Cuộn 750m², màu đen | Việt Nam |
Bột trét | Bao 40kg | Nippon |
Sơn nước | Thùng 18L, 5L | Nippon |
Gạch lát nền nhà | 600×600 | Prime |
Gạch lát nền vệ sinh | 300×300 | Royal 56 |
Gạch ốp tường WC | 300×600 | VITTO |
Trần thạch cao | Xương chìm | Vĩnh Tường |
Ống điện âm tường | Gân và trơn | Việt Nam |
Đá granite cầu thang | Đen | Việt Nam |
Ống cấp nước nóng âm tường | Hàn nhiệt | Bình Minh |
Ống cấp, thoát nước sinh hoạt | Bình Minh | |
Cửa đi | Tungshin hệ 700 | Việt Nam |
Cửa sổ | Tungshin hệ 500 | Việt Nam |
Bồn nước Inox 1500L | Đại Thành | Việt Nam |
Gạch block | 90x190x390 | Việt Nam |
Gạch trồng cỏ | 80x260x390 | Việt Nam |
Ống cống bê tông cốt thép | Cống ly tâm | Hùng Vương |